Thực đơn
Khí quyển tiêu chuẩn Bảng đối chiếuPascal (Pa) | Bar (bar) | Atmosphere kỹ thuật (at) | Atmosphere (atm) | Torr (Torr) | Pound trên inch vuông (psi) | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Pa | ≡ 1 N/m2 | 10−5 | 1,0197×10−5 | 9,8692×10−6 | 7,5006×10−3 | 145,04×10−6 |
1 bar | 100000 | ≡ 106 dyne/cm2 | 1,0197 | 0,98692 | 750,06 | 14,504 |
1 at | 98.066,5 | 0,980665 | ≡ 1 kgf/cm2 | 0,96784 | 735,56 | 14,223 |
1 atm | 101.325 | 1,01325 | 1,0332 | ≡ 1 atm | 760 | 14,696 |
1 torr | 133,322 | 1,3332×10−3 | 1,3595×10−3 | 1,3158×10−3 | ≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg | 19,337×10−3 |
1 psi | 6.894,76 | 68,948×10−3 | 70,307×10−3 | 68,046×10−3 | 51,715 | ≡ 1 lbf/in2 |
Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum).
Thực đơn
Khí quyển tiêu chuẩn Bảng đối chiếuLiên quan
Khí Khí quyển Sao Mộc Khí thiên nhiên Khí hậu Việt Nam Khí công Khí nhà kính Khí quyển Trái Đất Khí hậu Sao Hỏa Khí quyển Sao Hỏa Khí hậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khí quyển tiêu chuẩn